Mô tả Curcuma_ecomata

Lá thuôn dài-hình elip, đỉnh nhọn thon ngắn, nhọn, đáy thon nhỏ thành cuống, dài 39 cm, rộng 13 cm, mặt trên nhẵn nhụi, trừ gân có lông cứng; mặt dưới hơi rậm lông; cuống dài tới 20 cm; bẹ không lá ít nhất 4, bẹ trên dài tới 20 cm. Cuống cụm hoa dài 7 cm, đáy có vảy; lá bắc hợp sinh nhiều hay ít, màu từ vàng rơm tới nâu, đôi khi phần đỉnh màu đỏ, đỉnh thuôn tròn, dài 3 cm và rộng 2–7 cm, mép không khía, nhẵn nhụi. Đài hoa trong như thủy tinh, dài khoảng 1 cm. Ống tràng ~3 cm, phần trên mở rộng; các thùy hình mác hoặc thuôn dài-hình mác, nhọn thon, gần đều, dài 15 mm và rộng 4–5 mm. Nhị lép màu tía, gần giống hình thoi, nhọn thon, dài 15 mm, rộng 7 mm; cánh môi gần tròn, đáy hẹp, đường kính 1–2 cm, màu tia trừ phần giữa màu vàng; chỉ nhị rộng, dài ~5 mm; bao phấn dài 8 mm, cựa dài ~2 mm.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Curcuma_ecomata //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2019-3.RLTS.T201884A13... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=8... http://powo.science.kew.org/taxon/872367-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2352... http://legacy.tropicos.org/Name/100174870 https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.biodiversitylibrary.org/item/42880#pag... https://eol.org/pages/1122328